🔍
Search:
ĐƯỢC SỬA ĐỔI
🌟
ĐƯỢC SỬA ĐỔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
헌법이 고쳐지다.
1
HIẾN PHÁP ĐƯỢC SỬA ĐỔI:
Hiến pháp được sửa đổi.
-
Động từ
-
1
주로 문서의 옳지 않거나 알맞지 않은 내용이 바르게 고쳐지다.
1
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, ĐƯỢC CHỈNH SỬA:
Nội dung không đúng hoặc không phù hợp của văn bản được sửa lại cho đúng.
🌟
ĐƯỢC SỬA ĐỔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
헌법이 고쳐지다.
1.
HIẾN PHÁP ĐƯỢC SỬA ĐỔI:
Hiến pháp được sửa đổi.
-
Động từ
-
1.
역사적 사실이나 소설이 연극이나 영화의 각본으로 바꾸어 써지다.
1.
ĐƯỢC CHUYỂN THỂ:
Sự thật lịch sử hay tiểu thuyết được sửa đổi, viết thành kịch bản phim hay kịch.
-
2.
흥미를 더하기 위해 없던 일이 사실처럼 꾸며내어지다.
2.
ĐƯỢC BỊA ĐẶT, BỊ ĐẶT ĐIỀU:
Chuyện chưa từng có được bịa ra như sự thật để tăng sự thú vị.
-
Động từ
-
1.
다르게 바뀌거나 새롭게 고쳐지다.
1.
ĐƯỢC THAY ĐỔI, BỊ SỬA ĐỔI:
Bị đổi khác hay được sửa đổi cho mới.
-
Danh từ
-
1.
새롭게 고치어 더 좋게 된 형태.
1.
MÔ HÌNH CẢI TIẾN, KIỂU MỚI, ĐỜI MỚI:
Hình thái được sửa đổi mới, tốt hơn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 성질이나 현상이 오래 지속되거나 반복되어 쉽게 고쳐지지 않는 상태.
1.
MÃN TÍNH:
Trạng thái mà tính chất hay hiện tượng nào đó kéo dài lâu hoặc được lặp đi lặp lại nên không dễ được sửa đổi.
-
2.
병이 급하거나 심하지도 않으면서 쉽게 낫지도 않는 성질.
2.
MÃN TÍNH:
Tính chất bệnh không cấp tính hay không nghiêm trọng đồng thời không dễ khỏi.
-
Động từ
-
1.
본래의 인식이 고쳐져 새롭게 인식되다.
1.
ĐƯỢC NHẬN THỨC LẠI:
Nhận thức vốn có được sửa đổi và được nhận thức mới.